Lịch vạn sự » Năm 1744 » Tháng 2 năm 1744 » Ngày 25 tháng 2 năm 1744

Lịch âm 25/2, lịch vạn niên ngày 25 tháng 2 năm 1744

Tra cứu lịch âm hôm nay 25/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 2 năm 1744 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/2/1744 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 05/03/2025 16:10
Lịch âm ngày 25/2 Lịch dương ngày 25/2

Tháng 1 âm lịch năm 1744

13

Ngày Tân Mão - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Tý

Hội Lim Bắc Ninh

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Trừ

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1744

25

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Gian khó bẻ gãy một vài người, nhưng lại lập dựng những người khác. Không cái rìu nào đủ sắc để chém đứt linh hồn của kẻ tội đồ không ngừng nỗ lực, được võ trang bằng niềm hy vọng rằng đến cuối cùng anh ta sẽ vươn lên.

Lịch dương là ngày 25/2/1744

- Ngày dương lịch: 25-2-1744

Ngày 25 tháng 2 năm 1744 dương lịch

Ngày 25 tháng 2 năm 1744 là thứ mấy?

Ngày 25/2/1744 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1744 dương là ngày bao nhiêu âm 1744?

Đổi ngày 25/2/1744 dương lịch là ngày 13/1/1744 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/2/1744 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/2/1744 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1744.

Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 13/1/1744

- Ngày âm lịch: 13-1-1744

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Bính Dần năm Giáp Tý (tức ngày 13 tháng 1 năm 1744 âm lịch)

Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1744 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1744, ngày 13/1/1744 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.

Hội Lim Bắc Ninh năm 1744 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1744 là ngày 13 tháng 1 năm 1744 âm lịch (tức là ngày 13/1/1744 âm lịch)

Hội Lim Bắc Ninh 1744 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Hội Lim Bắc Ninh năm 1744 là ngày 25 tháng 2 năm 1744 dương lịch (tức là ngày 25/2/1744)

Hội Lim Bắc Ninh

Theo âm lịch, ngày 13/1/1744 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/1/1744 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 13/1/1744 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1744?

Đổi ngày 13/1/1744 âm lịch là ngày 25/2/1744 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1744, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/2/1744 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1744 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1744 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/2/1744 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1744.

Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1744

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1744 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1744: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1744 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1744 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1744 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1744 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1744 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1744 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1744 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1744 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/2/1744 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1744 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1744 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1744 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1744 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1744: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1744 dương lịch (tức ngày 13/1/1744 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước

Ngày hôm nay 25/2/1744 dương lịch (tức ngày 13-1-1744 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1744

Xem hướng xuất hành ngày 25/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 2 năm 1744

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

18/12

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

1/1

14

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1744

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 4/2/1744 21/12/1743 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ năm, 13/2/1744 1/1/1744 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ sáu, 14/2/1744 2/1/1744 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ bảy, 29/2/1744 17/1/1744 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1744

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 6/2/1744 23/12/1743 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ năm, 13/2/1744 1/1/1744 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 14/2/1744 2/1/1744 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 15/2/1744 3/1/1744 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 16/2/1744 4/1/1744 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 17/2/1744 5/1/1744 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 18/2/1744 6/1/1744 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 22/2/1744 10/1/1744 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 24/2/1744 12/1/1744 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 25/2/1744 13/1/1744 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 26/2/1744 14/1/1744 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 27/2/1744 15/1/1744 Tết Nguyên Tiêu