Tra cứu lịch âm hôm nay 28/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 28 tháng 7 năm 1741 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 28/7/1741 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 28/7 | Lịch dương ngày 28/7 |
16
Ngày Kỷ Dậu - Tháng Ất Mùi - Năm Tân Dậu Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1741 28
Thứ sáu Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Khi tất cả những cái khác đã mất đi thì tương lai vẫn còn.
Lịch dương là ngày 28/7/1741
- Ngày dương lịch: 28-7-1741
Ngày 28 tháng 7 năm 1741 dương lịch
Ngày 28 tháng 7 năm 1741 là thứ mấy?
Ngày 28/7/1741 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 7 năm 1741 dương là ngày bao nhiêu âm 1741?
Đổi ngày 28/7/1741 dương lịch là ngày 16/6/1741 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/7/1741 là gì? Thời tiết ngày 28/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/7/1741 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1741.
Sinh ngày 28/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 16/6/1741
- Ngày âm lịch: 16-6-1741
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Ất Mùi năm Tân Dậu (tức ngày 16 tháng 6 năm 1741 âm lịch)
Ngày 16/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/6/1741 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/6/1741 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/6/1741 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/6/1741 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 16/6/1741 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1741?
Đổi ngày 16/6/1741 âm lịch là ngày 28/7/1741 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/7/1741, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/7/1741 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-7-1741 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/7/1741 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/7/1741 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-6-1741.
Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1741
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/7/1741 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/7/1741: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7/1741 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/7/1741 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/7/1741 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/7
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/7
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/7/1741 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 7 1741 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1741 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1741 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/7/1741 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 28/7/1741 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1741 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/7/1741 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1741 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/7/1741 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 7 năm 1741: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/7/1741 dương lịch (tức ngày 16/6/1741 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Hoả Tai | |
Quả Tú | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 28/7/1741 dương lịch (tức ngày 16-6-1741 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/7/1741
Xem hướng xuất hành ngày 28/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |