Tra cứu lịch âm hôm nay 27/6 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 6 năm 1739 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/6/1739 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 27/6 | Lịch dương ngày 27/6 |
22
Ngày Đinh Mão - Tháng Canh Ngọ - Năm Kỷ Mùi Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1739 27
Thứ bảy Tiết Cung Cự Giải |
Không một gia đình nào là hoàn hảo. Vẫn có những cãi vã, vẫn chiến tranh thậm chí là sự lạnh lùng trong một thời gian dài. Nhưng cho đến cuối cùng gia đình vẫn là gia đình. Nơi tình yêu luôn hiện hữu một cách vô điều kiện.
Lịch dương là ngày 27/6/1739
- Ngày dương lịch: 27-6-1739
Ngày 27 tháng 6 năm 1739 dương lịch
Ngày 27 tháng 6 năm 1739 là thứ mấy?
Ngày 27/6/1739 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 6 năm 1739 dương là ngày bao nhiêu âm 1739?
Đổi ngày 27/6/1739 dương lịch là ngày 22/5/1739 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/6/1739 là gì? Thời tiết ngày 27/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/6/1739 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1739.
Sinh ngày 27/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 22/5/1739
- Ngày âm lịch: 22-5-1739
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Canh Ngọ năm Kỷ Mùi (tức ngày 22 tháng 5 năm 1739 âm lịch)
Ngày 22/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/5/1739 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/5/1739 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/5/1739 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/5/1739 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 22/5/1739 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1739?
Đổi ngày 22/5/1739 âm lịch là ngày 27/6/1739 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/6/1739, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/6/1739 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-6-1739 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/6/1739 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/6/1739 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-5-1739.
Giờ hoàng đạo ngày 27/6/1739
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/6/1739 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/6/1739: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/6/1739 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/6/1739 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/6/1739 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/6
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/6
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/6/1739 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 6 1739 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1739 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1739 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/6/1739 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/6/1739 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1739 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/6/1739 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1739 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/6/1739 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 6 năm 1739: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/6/1739 dương lịch (tức ngày 22/5/1739 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 27/6/1739 dương lịch (tức ngày 22-5-1739 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/6/1739
Xem hướng xuất hành ngày 27/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch âm dương tháng 6 năm 1739
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/4 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1739
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/6/1739 | 25/4/1739 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ sáu, 5/6/1739 | 29/4/1739 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Chủ nhật, 28/6/1739 | 23/5/1739 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1739
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 10/6/1739 | 5/5/1739 | Tết Đoan Ngọ |