Lịch vạn sự » Năm 1734 » Tháng 9 năm 1734 » Ngày 30 tháng 9 năm 1734

Lịch âm 30/9, lịch vạn niên ngày 30 tháng 9 năm 1734

Tra cứu lịch âm hôm nay 30/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 30 tháng 9 năm 1734 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 30/9/1734 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/03/2025 04:16
Lịch âm ngày 30/9 Lịch dương ngày 30/9

Tháng 9 âm lịch năm 1734

4

Ngày Bính Tý - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 1734

30

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Họ tốt với bạn thế nào mới quan trọng, bởi những thứ đó thuộc về bạn.

Lịch dương là ngày 30/9/1734

- Ngày dương lịch: 30-9-1734

Ngày 30 tháng 9 năm 1734 dương lịch

Ngày 30 tháng 9 năm 1734 là thứ mấy?

Ngày 30/9/1734 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 9 năm 1734 dương là ngày bao nhiêu âm 1734?

Đổi ngày 30/9/1734 dương lịch là ngày 4/9/1734 âm lịch.

Tiết khí ngày 30/9/1734 là gì? Thời tiết ngày 30/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 30/9/1734 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1734.

Sinh ngày 30/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 30/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 4/9/1734

- Ngày âm lịch: 4-9-1734

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 4 tháng 9 năm 1734 âm lịch)

Ngày 4/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/9/1734 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/9/1734 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/9/1734 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/9/1734 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 4/9/1734 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1734?

Đổi ngày 4/9/1734 âm lịch là ngày 30/9/1734 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 30/9/1734, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 30/9/1734 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-9-1734 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/9/1734 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 30/9/1734 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-9-1734.

Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1734

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/9/1734 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/9/1734: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9/1734 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/9/1734 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/9/1734 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/9

23h-1hMậu TýKim Quỹ
1h-3hKỷ SửuKim Đường
5h-7hTân MãoNgọc Đường
11h-13hGiáp NgọTư Mệnh
15h-17hBính ThânThanh Long
17h-19hĐinh DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/9

3h-5hCanh DầnBạch Hổ
7h-9hNhâm ThìnThiên Lao
9h-11hQuý TỵNguyên Vũ
13h-15hẤt MùiCâu Trần
19h-21hMậu TuấtThiên Hình
21h-23hKỷ HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 30/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/9/1734 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 30 9 1734 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1734 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1734 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/9/1734 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 30/9/1734 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1734 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/9/1734 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1734 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 30/9/1734 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 9 năm 1734: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/9/1734 dương lịch (tức ngày 4/9/1734 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Phú
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thiên Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 30/9/1734 dương lịch (tức ngày 4-9-1734 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/9/1734

Xem hướng xuất hành ngày 30/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch âm dương tháng 9 năm 1734

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/8

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/9

28

2

29

3

30

4

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 1734

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 2/9/1734 6/8/1734 Ngày Quốc khánh check_circle
Chủ nhật, 5/9/1734 9/8/1734 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 1734

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 11/9/1734 15/8/1734 Ngày Tết Trung thu