Lịch vạn sự » Năm 1734 » Tháng 7 năm 1734 » Ngày 18 tháng 7 năm 1734

Lịch âm 18/7, lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 1734

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 7 năm 1734 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/7/1734 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 27/03/2025 04:11
Lịch âm ngày 18/7 Lịch dương ngày 18/7

Tháng 6 âm lịch năm 1734

18

Ngày Nhâm Tuất - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1734

18

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây. - Louisa May Alcott

Lịch dương là ngày 18/7/1734

- Ngày dương lịch: 18-7-1734

Ngày 18 tháng 7 năm 1734 dương lịch

Ngày 18 tháng 7 năm 1734 là thứ mấy?

Ngày 18/7/1734 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1734 dương là ngày bao nhiêu âm 1734?

Đổi ngày 18/7/1734 dương lịch là ngày 18/6/1734 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/7/1734 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/7/1734 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1734.

Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 18/6/1734

- Ngày âm lịch: 18-6-1734

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Dần (tức ngày 18 tháng 6 năm 1734 âm lịch)

Ngày 18/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/6/1734 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/6/1734 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/6/1734 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/6/1734 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 18/6/1734 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1734?

Đổi ngày 18/6/1734 âm lịch là ngày 18/7/1734 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1734, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/7/1734 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1734 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1734 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/7/1734 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-6-1734.

Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1734

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1734 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1734: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1734 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1734 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1734 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1734 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1734 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1734 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1734 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1734 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 18/7/1734 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1734 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1734 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1734 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1734 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1734: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1734 dương lịch (tức ngày 18/6/1734 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 18/7/1734 dương lịch (tức ngày 18-6-1734 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1734

Xem hướng xuất hành ngày 18/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 1734

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

1/6

2

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

30

1/7

31

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: