Lịch vạn sự » Năm 1734 » Tháng 2 năm 1734 » Ngày 23 tháng 2 năm 1734

Lịch âm 23/2, lịch vạn niên ngày 23 tháng 2 năm 1734

Tra cứu lịch âm hôm nay 23/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 2 năm 1734 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/2/1734 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 09/03/2025 00:30
Lịch âm ngày 23/2 Lịch dương ngày 23/2

Tháng 1 âm lịch năm 1734

20

Ngày Đinh Dậu - Tháng Bính Dần - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1734

23

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Hạnh phúc không thể được với đến, được sở hữu, hay bị hao mòn đi. Nó là trải nghiệm tinh thần của việc sống mỗi phút giây với tình yêu, sự lịch thiệp và lòng biết ơn

Lịch dương là ngày 23/2/1734

- Ngày dương lịch: 23-2-1734

Ngày 23 tháng 2 năm 1734 dương lịch

Ngày 23 tháng 2 năm 1734 là thứ mấy?

Ngày 23/2/1734 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 2 năm 1734 dương là ngày bao nhiêu âm 1734?

Đổi ngày 23/2/1734 dương lịch là ngày 20/1/1734 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/2/1734 là gì? Thời tiết ngày 23/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/2/1734 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1734.

Sinh ngày 23/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 20/1/1734

- Ngày âm lịch: 20-1-1734

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Bính Dần năm Giáp Dần (tức ngày 20 tháng 1 năm 1734 âm lịch)

Ngày 20/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/1/1734 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/1/1734 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/1/1734 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/1/1734 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 20/1/1734 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1734?

Đổi ngày 20/1/1734 âm lịch là ngày 23/2/1734 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/2/1734, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/2/1734 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-2-1734 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/2/1734 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/2/1734 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-1-1734.

Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1734

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/2/1734 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/2/1734: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2/1734 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/2/1734 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/2/1734 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/2

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/2

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/2/1734 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 2 1734 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1734 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1734 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/2/1734 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/2/1734 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1734 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/2/1734 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1734 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/2/1734 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 2 năm 1734: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/2/1734 dương lịch (tức ngày 20/1/1734 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Phúc Sinh
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ

Ngày hôm nay 23/2/1734 dương lịch (tức ngày 20-1-1734 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/2/1734

Xem hướng xuất hành ngày 23/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 2 năm 1734

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/12

2

29

3

30

4

1/1

5

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1734

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1734 1/1/1734 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ bảy, 13/2/1734 10/1/1734 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Chủ nhật, 14/2/1734 11/1/1734 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1734

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 4/2/1734 1/1/1734 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 5/2/1734 2/1/1734 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 6/2/1734 3/1/1734 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 7/2/1734 4/1/1734 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ hai, 8/2/1734 5/1/1734 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 9/2/1734 6/1/1734 Khai Hội Chùa Hương
Thứ bảy, 13/2/1734 10/1/1734 Ngày Vía Thần Tài
Thứ hai, 15/2/1734 12/1/1734 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ ba, 16/2/1734 13/1/1734 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ tư, 17/2/1734 14/1/1734 Tết Nguyên Tiêu
Thứ năm, 18/2/1734 15/1/1734 Tết Nguyên Tiêu