Lịch vạn sự » Năm 1734 » Tháng 10 năm 1734 » Ngày 9 tháng 10 năm 1734

Lịch âm 9/10, lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 1734

Tra cứu lịch âm hôm nay 9/10 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 9 tháng 10 năm 1734 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 9/10/1734 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 28/03/2025 11:44
Lịch âm ngày 9/10 Lịch dương ngày 9/10

Tháng 9 âm lịch năm 1734

13

Ngày Ất Dậu - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 10 năm 1734

9

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Hàn lộ

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Niềm vui lớn nhất trong cuộc sống là làm được những gì mà người đời cho rằng ta không làm được.

Lịch dương là ngày 9/10/1734

- Ngày dương lịch: 9-10-1734

Ngày 9 tháng 10 năm 1734 dương lịch

Ngày 9 tháng 10 năm 1734 là thứ mấy?

Ngày 9/10/1734 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 10 năm 1734 dương là ngày bao nhiêu âm 1734?

Đổi ngày 9/10/1734 dương lịch là ngày 13/9/1734 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/10/1734 là gì? Thời tiết ngày 9/10 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/10/1734 là Tiết Hàn lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1734.

Sinh ngày 9/10 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/10 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 13/9/1734

- Ngày âm lịch: 13-9-1734

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Dậu tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 13 tháng 9 năm 1734 âm lịch)

Ngày 13/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/9/1734 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/9/1734 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/9/1734 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/9/1734 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 13/9/1734 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1734?

Đổi ngày 13/9/1734 âm lịch là ngày 9/10/1734 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/10/1734, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/10/1734 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-10-1734 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/10/1734 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/10/1734 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-9-1734.

Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1734

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/10? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/10/1734 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/10/1734: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10/1734 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/10/1734 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/10/1734 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/10

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/10

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/10 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/10/1734 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 10 1734 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1734 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1734 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/10/1734 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 9/10/1734 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1734 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/10/1734 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1734 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/10/1734 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 10 năm 1734: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/10/1734 dương lịch (tức ngày 13/9/1734 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 9/10/1734 dương lịch (tức ngày 13-9-1734 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/10/1734

Xem hướng xuất hành ngày 9/10

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 10 năm 1734

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

5/9

2

6

3

7

4

8

5

9

6

10

7

11

8

12

9

13

10

14

11

15

12

16

13

17

14

18

15

19

16

20

17

21

18

22

19

23

20

24

21

25

22

26

23

27

24

28

25

29

26

30

27

1/10

28

2

29

3

30

4

31

5

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 10 năm 1734

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 10/10/1734 14/9/1734 Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ tư, 20/10/1734 24/9/1734 Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật, 31/10/1734 5/10/1734 Ngày Halloween