Lịch tiết khí năm 1950: danh sách 24 tiết khí trong năm 1950 dương lịch, các ngày tiết khí của năm 1950. Lịch tiết khí 1950 xem theo 12 tháng: tra xem lịch tiết khí 12 tháng của năm 1950 dương lịch. Lịch 24 tiết khí năm 1950: Các ngày có sự thay đổi tiết khí sẽ được bôi màu xanh để các bạn tiện theo dõi. Ngày bôi màu vàng là ngày hôm nay.
Lịch tiết khí năm 1950 dương lịch
Lịch tiết khí tháng 1 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Đông chí |
||||||
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Tiểu hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Lịch tiết khí tháng 2 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Đại hàn |
Đại hàn |
Đại hàn |
Lập xuân |
Lập xuân |
||
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Lập xuân |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Lịch tiết khí tháng 3 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
Vũ Thủy |
||
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Kinh trập |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Xuân phân |
Lịch tiết khí tháng 4 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Xuân phân |
Xuân phân |
|||||
Xuân phân |
Xuân phân |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Thanh minh |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Lịch tiết khí tháng 5 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Cốc vũ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Lập hạ |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Lịch tiết khí tháng 6 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
Tiểu mãn |
|||
Tiểu mãn |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Mang chủng |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Lịch tiết khí tháng 7 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Hạ chí |
Hạ chí |
|||||
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Hạ chí |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Tiểu thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Lịch tiết khí tháng 8 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
Đại thử |
|
Đại thử |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Lập thu |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Lịch tiết khí tháng 9 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
||||
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Xử thử |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Bạch lộ |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Lịch tiết khí tháng 10 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Thu phân |
||||||
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Thu phân |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Hàn lộ |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Lịch tiết khí tháng 11 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
Sương giáng |
||
Sương giáng |
Sương giáng |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Lập đông |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Lịch tiết khí tháng 12 năm 1950
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
||||
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Tiểu tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đại tuyết |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Đông chí |
Giải nghĩa 24 tiết khí trong năm
Bảng dưới đây liệt kê danh sách hai mươi tư tiết khí-24 tiết khí trong 1 năm dương lịch với ý nghĩa, thông tin và giải nghĩa trong lịch tiết khí của các nước phương Đông (Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc và Việt Nam).
Tiếng Việt | Ý nghĩa |
---|---|
Lập Xuân | Bắt đầu mùa xuân |
Vũ Thủy | Mưa ẩm |
Kinh Trập | Sâu nở |
Xuân Phân | Giữa xuân |
Thanh Minh | Trời trong sáng |
Cốc Vũ | Mưa rào |
Lập Hạ | Bắt đầu mùa hè |
Tiểu Mãn | Lũ nhỏ, duối vàng |
Mang Chủng | Chòm sao Tua Rua mọc |
Hạ Chí | Giữa hè |
Tiểu Thử | Nóng nhẹ |
Đại Thử | Nóng oi |
Lập Thu | Bắt đầu mùa thu |
Xử Thử | Mưa ngâu |
Bạch Lộ | Nắng nhạt |
Thu Phân | Giữa thu |
Hàn Lộ | Mát mẻ |
Sương Giáng | Sương mù xuất hiện |
Lập Đông | Bắt đầu mùa đông |
Tiểu Tuyết | Tuyết xuất hiện |
Đại Tuyết | Tuyết dày |
Đông Chí | Giữa đông |
Tiểu Hàn | Rét nhẹ |
Đại Hàn | Rét đậm |
Phân loại 24 tiết khí trong năm: Chia làm 4 loại như sau:
- Biểu thị sự nóng lạnh thay đổi cho nhau và phân biệt các mùa trong năm có 8 tiết khí: Lập xuân, Xuân Phân; Lập Hạ, Hạ chí; Lập thu, Thu Phân; Lập Đông, Đông Chí.
- Biểu thị cho nhiệt độ thay đổi có 5 tiết khí: Tiểu Thử, Đại Thử, Xử Thử, Tiểu Hàn, Đại Hàn.
- Biểu thị cho sự liên quan đến mưa, nước có 7 tiết khí: Vũ Thủy, Cốc Vũ, Bạch Lộ, Hàn Lộ, Sương Giáng, Tiểu Tuyết, Đại Tuyết.
- Biểu thị cho sự vật, hiện tượng có 4 tiết khí: Kinh Trập, Thanh Minh, Tiểu Mãn, Mang Chủng.